“Cố gắng ảo” mà sinh viên thường gặp là gì? 20 câu giao tiếp tiếng anh hữu ích trong công việc Home ‘Nỗ lực ảo’ là khi học sinh đặt ra rất nhiều mục tiêu phải làm nhưng lại dành thời gian lướt mạng xã hội, giải trí … thay vì làm hoặc luôn nghĩ mình bận nhưng đan len bằng Tiếng Anh. đan len. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh đan len trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: to knit . Bản dịch theo ngữ cảnh của đan len có ít nhất 48 câu được dịch. Thông thường sẽ có hai loại áo len là Áo len đan và Áo len dệt: – Áo len đan: Hand-Knit Sweater. – Áo len dệt: Machine-Knit Sweater. Áo len đan hay còn gọi là áo len đan tay là loại áo được làm ra bằng việc dùng cây kim đan và đan len thủ công. Loại áo này thường có độ dày hơn 2 2.áo len in English – Glosbe Dictionary. 3 3.ÁO LEN – Translation in English – bab.la. 4 4.ÁO LEN LÀ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – Tr-ex. 5 5.ÁO LEN NỮ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch. 6 6.Áo len tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa – StudyTiengAnh. What is the translation of "áo len" in English? vi áo len = en. volume_up. jumper. Translations Translator Phrasebook open_in_new. VI. len bằng Tiếng Anh. Bản dịch của len trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: wool, sweater, woollen. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh len có ben tìm thấy ít nhất 201 lần. POyPGe. Kéo dài áo len là giống như một chiếc váy hay áo the sweater is more like a dress or len là hoàn toàn có thể thay thế dây đai topom trắng cổ is quite possible to replace the classic white topom len là chủ đề của một sản phẩm may mặc dệt kim với cổ áo cao trong một hoặc nhiều lớp, cổ bó sát và áo dài is the subject of a knitted garments with high collar in one or more layers, tight-fitting neck and long hầu hết các ngày, áo khoác hoặc áo len là đủ, nhưng bạn có thể cần một chiếc áo cho những ngày lạnh most days, a jacket or sweater is enough, but you may need a coat for the colder tôi cũng tin là cái áo len đỏ này là của len này là một người bắt mắt thực len luôn là một lựa chọn tốt cho phụ nữ trong thời tiết are always a good option for women in cold len Giáng sinh là thủ phạm gây ra ô nhiễm đại dương. nhất trên thị trường Việt Nam và bạn có thể mặc chúng quanh 2-ply sweater is the most common on the European market, and you can wear it gian có một chút se lạnh nhưng với đôi chút sương giá và tuyết, và áo len và áo khoác dày là đủ cho mùa is a little chilly but with a little frost and snow, and sweaters and thick jackets are enough for this kết cấu mịn áo len sẫm nó là tốt nhất để kết hợp đơn màu áo hoặc áo với một bản in dark sweater smooth texture it is best to combine single-colored shirt or blouse with a small ấm, thoáng khí,làm khô nhanh quần áo ấm và quần áo len là điều duy nhất thích hợp để mặc ở Nam Cực và những nơi cực kỳ lạnh khác trên thế breathing, quickly drying thermal clothes and woollen clothes are the only thing appropriate to wear in Antarctica and other extremely cold places in the khoác len là quần áo phổ biến nhất vào mùa đông và cũng là phổ biến nhất. Len thoải mái và mềm mại là một….Wool coats are the most common clothing in winter and are also the most popular. Wool comfort and….Khi một chiếc áo len là nhiều hơn bạn cần và một chiếc áo chỉ là không đủ, chúng tôi đề nghị một áo gi lê. Vest cổ nam cashmere giữ cho lõi của bạn ấm áp và thoải mái, lớp tốt trên một chiếc áo, và mặc đẹp trai dưới một chiếc áo khoác thể thao. Cảm….When a sweater is more than you need and a shirt just isn t enough we recommend a vest Men s cashmere V neckvest keeps your core warm and comfortable layers well over a shirt and wears handsomely under a sport coat Very soft cashmere feeling smooth….Áo len và áo sơ mi là hai món đồ….Mặc quần áo trong trường hợp này làáo len và áo len thoải mái và dễ dàng để loại bỏ và đặt clothesin this case sweaters and sweaters that are comfortable and easy to remove and put back dress is my fav!Hóa ra cái áo len là cho out this sweater is made for a thứ 3 tôi muốn đề cập đến khibạn muốn phối sơ mi với áo len là bạn có nên bỏ áo sơ mi của bạn trong quần hay không?The third thing to consider when you are wearing a shirt and sweater combo is whether you should tuck you shirt in your pants or not? Bà ấy đã mặc một chiếc áo len màu đỏ, không phải sao? She was wearing a red sweater, wasn't she? Anh trai của anh ta làm việc trong một chiếc áo len lắp ráp. His older brother worked in a sweatshop assembling shirts. Nhưng nếu họ mặc áo ấm thì ổn mà. Hay mấy cái áo len chẳng hạn. Maybe if they were wearing a coat, or one of them little sweater vests. Đó là một áo len, tôi phải cài khuy nó. It's a cardigan, I have to button it. Em mua áo len cho anh đây. I've got a sweater for you. Áo len đẹp đấy. Nice sweat suit. Bà ta biết cái áo len tôi đan. She knew about a sweater I knitted. Và tôi cũng tin là cái áo len đỏ này là của anh. And I believe that this is your red sweater. Sau đó tôi dùng sợi len ở áo len của tôi, rồi giữ và kéo căng nó. Then I used fibers out of my jumper, which I held and stretched. Bạn vấy máu lên cái áo len hiệu Gucci của tôi rồi. And you got blood all over my Gucci sweater. Đó chỉ là một chiếc áo len thôi mà bố. Dad, it's just a sweater. Áo len và " AIDS A sweater and " AIDS Sẽ buồn hơn khi biết tớ đã làm gì với đống áo len của cậu ta. Not as upset as he'll be when he finds out what I did with his sweater vests. Đáng lẽ em nên mua cho anh cái đàn gita thay vì cái áo len đó I should have bought a guitar, instead of a sweater Một em gái 14 tuổi nói “Ai cũng hỏi Áo len, áo khoác hoặc quần jeans hiệu gì?’ ” Says a 14-year-old girl “Everyone is always asking, What brand is your sweater, jacket, or jeans?’” Cậu đang nói đến cái gã cũ rích với chiếc áo len và đôi khuyên tai à? You talking about the corny brother with the Cosby sweater and the Dumbo ears? Bím tóc, áo len màu vàng. Braids, yellow sweatshirt. Mình không thích cái áo len cô ấy mặc nhá I'm not interested in her sweater. Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình? This one in the sweater set, picking out animated movies? Nhìn áo len của cô kìa. Look at your sweater. Tôi thích cái áo len của anh. I like your sweater. Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc. We read, we knit sweaters, and we train our rats to perform circus tricks. Nằm trên ghế sofa, với cái áo len khốn kiếp xấu xí mà cô yêu quý. On the couch, in that ugly-ass sweatshirt that you love. Hey, áo len của tôi! Hey, my sweater! Cái áo len cỡ 48 mà chiều rộng tận 54 cm và chiều dài là 38cm. The pullover marked " Size 48 " has the width of a " Size 54 " Áo len trong Tiếng Anh là Sweater. Thông thường sẽ có hai loại áo len là Áo len đan và Áo len dệt. Áo len trong Tiếng Anh là Sweater hoặc Jumper. Sweater và Jumper đều có nghĩa chung là áo len. Tuy nhiên sự khác nhau ở chỗ Sweater được dùng riêng để chỉ các loại áo chui đầu làm từ len, còn Jumper được dùng chung cho các loại áo chui đầu làm từ len hoặc vải. Thông thường sẽ có hai loại áo len là Áo len đan và Áo len dệt – Áo len đan Hand-Knit Sweater – Áo len dệt Machine-Knit Sweater Áo len đan hay còn gọi là áo len đan tay là loại áo được làm ra bằng việc dùng cây kim đan và đan len thủ công. Loại áo này thường có độ dày hơn, sắc sảo hơn và vừa vặn với người mặc hơn do được làm từng cái một. Tuy nhiên phải chờ đợi lâu tầm 7-10 ngày để ra lò một chiếc áo và giá thành thường cao hơn nên đa số mọi người thích lựa chọn áo len dệt cho thuận tiện hơn. Tham khảo các mẫu áo len đan tay ở đây Ngược lại áo len dệt được sản xuất hàng loạt bằng máy. Từ một mẫu thiết kế và len có sẵn, tuỳ loại máy cùng 1-2 người thợ có thể cho ra vài chục đến vài trăm áo một ngày. Tham khảo thêm các loại áo len dệt ở đây Đăng nhập Phép dịch "đan len" thành Tiếng Anh to knit là bản dịch của "đan len" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. ↔ Tom asked Mary if she knew how to knit. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. Tom asked Mary if she knew how to knit. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len. Romans loved the idea that their wives work wool. Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len. When I called on Santina again, her husband was not at home, and she was knitting. Ngưng đan len đi Put down your knitting. Cô ta mặc chiếc váy hồng dài tận đầu gối, và áo đan len mặc hè. She is wearing a pink knee-length skirt and a black summer sweater. Anh yêu việc đan len. Laughter He loved knitting. Một sở thích ngoài giờ, giống như ráp mô hình hay đan len chắc. An extracurricular hobby, like model building or macramé. Robertson nói rằng họ thường đan len cùng nhau những lúc rảnh ở trường quay. Robertson said that they would knit together during down-time on set. Tôi dùng để đan len. I use it for knitting. Tom hỏi Mary xem cô ta có biết đan len không. Tom asked Mary if she knew how to knit. Ừ, tôi đã học đan len như anh gợi ý. Yeah, I've been working on that knitting like you suggested. Tôi ghét đan len I hate knitting. Em thích đọc sách, đan len và thổi ống tiêu và chơi dương cầm. She enjoys reading, knitting, and playing the recorder and piano. Thú chơi quần vợt, đan len và đi bộ là những sở thích khác mà Chị Wirthlin theo đuổi. Playing tennis, knitting, and walking were additional interests Sister Wirthlin pursued. Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. And I'm teaching myself to knit, which so far I can knit a blob. Nhưng tôi đã làm vài chuyện thú vị với việc đan len mà trước đây tôi chưa từng làm. But I did something interesting with knitting that had never been done before. Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo" không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình. I'm pretty sure "keen knitter" isn't what she would have chosen for her eulogy. Vì tài chính của mình, Lewinsky đã vượt qua sự chú ý của giới truyền thông bằng việc đan len . By her own account, Lewinsky had survived the intense media attention during the scandal period by knitting. Khán giả cười Và tôi đang tự học đan len, và sự thực là tôi có thể đan tấm khăn choàng vai. Laughter And I'm teaching myself to knit, which so far I can knit a blob. Hãy tập trung vào sự yên lặng , các hoạt động nhẹ nhàng , chẳng hạn như đọc sách , đan len , hoặc nghe nhạc êm dịu . Focus on quiet , soothing activities , such as reading , knitting , or listening to soft music . Lúc nào mẹ cũng cùng lúc làm rất nhiều việc như đan len, đọc sách, xem tivi, tính hóa đơn hay làm gì đó. You’re always knitting, reading a book, working on the bills, watching TV, washing clothes, or doing something else. Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống. A lot of people think that I am a master knitter but I actually couldn't knit a sweater to save my life. Năm 2005, chỉ sau 2 năm ở Parsons, anh quyết định bắt đầu ra mắt dòng thời trang của riêng mình với khởi đầu là các sản phẩm đan len. In 2005, after two years at Parsons, he decided to pursue the launch of his own fashion label, which predominantly began with a knitwear collection. Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc. We read, we knit sweaters, and we train our rats to perform circus tricks. Và lúc đó tôi viết những bài thơ khủng khiếp và đan áo len cho anh ấy. And I was writing terrible poetry and knitting sweaters for him. Cái đang diễn ra là Internet đang xóa những người trung gian, mà mọi người từ nhà thiết kế áo thun cho đến thợ đan len có thể làm một mạng buôn bán sống đồng đẳng What's happening is the Internet is removing the middleman, so that anyone from a T- shirt designer to a knitter can make a living selling peer- to- peer.

áo len tiếng anh là gì