Dịch trong bối cảnh "CẢI TẠO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CẢI TẠO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Các ví dụ anh - việt. 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo”. 1. Cải tạo tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve ”, “ rehabilitate ”, “ re-educate ”, “ transform ”. Hình ảnh minh họa cải tạo Bạn đang xem: Picked up nghĩa là gì. Nghĩa 1: Tăng lên hoặc cải thiện. Đang hot: Hướng dẫn cài đặt trình biên dịch TeX Live chi tiết nhất. Tham khảo: Tìm hiểu nguồn gốc và ý nghĩa chữ Phúc trong văn hóa người Việt. Bạn đang xem: Picked up nghĩa là gì Ngủ tiên là cách gọi khác của ngủ khỏa thân, ngủ cài cúc áo, đây là cách ngủ nhưng bạn sẽ ko mặc gì, ngủ trong nàng tiên có tên tiếng anh là Sleeping Naked. Nếu bạn vẫn chưa chìm vào giấc ngủ (ngủ khỏa thân), có nhẽ đã tới lúc thử. Cải Tạo Tiếng Anh Là Gì admin 14/05/2022 Hãy thuộc olympicmyviet.com.vn tìm hiểu về các từ “ cải tạo” trong giờ anh là gì và những ví dụ tương tự như các tự vựng tương quan đến nó qua bài viết dưới trên đây nhé! Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cải tạo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cải tạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cải tạo trong bộ từ điển Từ UmUx. Hãy cùng tìm hiểu về cụm từ “ cải tạo” trong tiếng anh là gì và các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến nó qua bài viết dưới đây nhé!1. Cải tạo tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve”, “rehabilitate”, “re-educate”, “ transform”Hình ảnh minh họa cải tạo đất đai2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo”Phát âmImprove /ɪmˈpruːv/Rehabilitate / /riː ˈedʒukeɪt/Transform /trænsˈfɔːm/ Nghĩa Tiếng AnhImprove/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone to become đang xem Cải tạo tiếng anh là gìRe-educate is educate people who make mistakes to change into good people, honest peopleNghĩa Tiếng ViệtCải tạo có nghĩa là làm cho thứ gì đó hay ai đó trở nên tốt hơn hay giáo dục lại những người mắc sai lầm thay đổi thành người tốt, người lương từ về “ cải tạo”Cụm từNghĩa Tiếng ViệtLabour re-educates manLao động cải tạo con ngườiIdeological re-educationCải tạo tư tưởngTo re-educate law-breakersCải tạo những người phạm pháp vi phạm pháp luậtTo transform the economyCải tạo nền kinh tếBuilding renovationCải tạo công trìnhRehabilitation of a fundCải tạo công quỹSocialist transformationCải tạo chủ nghĩa xã hộiforest improvementcải tạo rừngnatural rehabilitationcải tạo tự nhiênRehabilitated prisonersTù nhân được cải tạo3. Các ví dụ anh – việtVí dụSocialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khăng khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa. In October, the government will promulgate some policies to transform the thêm 403 Forbidden - The Wolf Of Wall StreetVào tháng mười, chính phủ sẽ ban hành một vài chính sách để cải tạo nền kinh tế. No one in the re-education camps will be starved, be left in the cold, be punished, or be forced to work. On the contrary, they have the opportunity to reform themselves to be honest ai trong các trại cải tạo sẽ bị bỏ đói, bị bỏ mặc trong giá lạnh, bị trừng phạt, hoặc bị bắt làm việc. Ngược lại, họ có cơ hội cải cách chính mình thành người lương thiện. That house was built 10 years ago so it is old and degraded, it needs to be nhà đó được xây dựng 10 năm trước nên nó cũ và xuống cấp, nó cần được cải tạo ảnh minh họa cải tạo xây dựng 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo”Từ vựng tiếng anh về tội phạm CRIMINALSTừ vựngNghĩa Tiếng ViệtPenitentiaryTrại cải tạoTeenagerThiểu niên từ 13 đến 19 tuổiA criminal recordHồ sơ phạm tội Community serviceLao động công íchImprisonmentSự tống giam, sự bắt giamBreak the lawVi phạm pháp luậtJusticeCông lý, chính nghĩaCommit a crimePhạm tộiRe-offendPhạm tội nhiều lầnJuvenile delinquentTội phạm vị thanh niên chưa đủ tuổi chịu án tùMisdemeanorTội nhẹ, tội lặt vặtSmugglingTội buôn lậu PickpocketingTội móc túiPetty larcenyTội trộm cắp vặtVandalismTội làm hư hỏng tài sản của người khácShoplifterKẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mạiSwindlerKẻ lừa đảoUnlawful actionsNhững hành vi trái pháp luậtCourtTòa ánWitnessNhân chứngJudgeQuan tòa, thẩm phán tối caoLawyerLuật sưPolicemanCảnh sátDefendantBị cáoDefense attorneyLuật sư biện hộEvidenceBằng chứng phạm tộiFraudTội lừa đảoGrand larcenyTội trộm cắp các loại tài sản có giá trịA heistVụ án cướp tiệm vàng, nhà băngA wanted fugitiveTội phạm đang bị truy nãA wanted noticeLệnh truy nãAccompliceKẻ đồng lõa người phạm tội cùngArsonistNgười phạm tội phóng hỏaAssaultTội hành hung người khácBag-snatchingTội cướp giật túi xáchBreaking and enteringTội đột nhập bất hợp phápBurglarĂn trộmCivil lawBộ luật dân sựHình ảnh minh họa thẩm phánHy vọng bài viết đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng học tiếng anh thật vui nhé! Phòng bếp là khu vực tốn kém vàThe kitchen is the single most expensive andCông ty Afa Design đã hoàn thành dự án bao gồm thiết kế, cải tạo văn phòng, thi công các văn phòng riêng và khu làm việc, và cung cấp toàn bộ sản phẩm nội thất văn phòng đúng thời hạn và đảm báo chất Design Company has completed the projectincluding design, renovation of offices, construction of private offices and workplaces, and provision of all office furniture on time. and quality kế, cải tạo và xây dựng đô thị là một trong những mảng hoạt động chính của thành lập bởi Peter Trapolin vào năm 1981, Trapolin Peer là một công ty kiến trúc đầy đủ các dịch vụ thiết kế,chuyên thiết kế theo bối cảnh phục vụ xây dựng mới, cải tạo và phục hồi các công trình lịch Peer Architects- Founded by Peter Trapolin in 1981,Trapolin-Peer Architects is a full-service architecture firm that specializes in context-sensitive designs for new construction and historic property renovation and đây chúng tôi sẽ giúp bạn mở ramột cuộc sống mới qua những thiết kế mơi, cải tạo các không gian hay xây lại luôn phần thô để cải we will help you open a new life through the new design, renovate the space or rebuild the raw part to đó các tiêu chuẩn năng lượng mà nó được thiết kế hoặc cải tạo là rất quan Castelló Martínez đã thiết kế cải tạo và mở rộng cho một ngôi nhà bằng đá truyền thống nằm trên đảo Formentera của Tây Ban Castelló Martínez has designed a contemporary remodel and extension of a traditional stone-wall house located on the Spanish island of ta cần thiết kế hoặc cải tạo các tòa nhà để giữ nhiệt có sẵn trong ánh sáng ban đây là 10 ứng dụng để trợ giúp với các khíaHere are 10apps to help with various aspects of home design and renovation tu sửa chúng có thể yêu cầu thayđổi cấu trúc chẳng hạn như thay thế cửa sổ hoặc sàn hoặc thiết kế cải tạo cụ thể có thể làm sáng căn them may require structural changes,such as replacing windows or flooring or specific renovating designs that can brighten up the gì họ làm-Nhà thiết kế cảm thấy thoải mái với quy hoạch không gian và có thể giúp thiết kế và cải tạo nội thất, ngay từ khi vẽ sơ đồ tầng đầu tiên để đặt dấu trang trí cuối They Do-Designers are comfortable with spatial planning and can help design and renovate interiors, right from drawing up the initial floor plans to placing the last decorative tôi cũng yêu cầu phản hồi của bạn về trải nghiệm của bạn liên quan đến Nền tảng của chúng tôi hoặcWe also ask for your feedback about your experience in connection with our Platform orChúng tôi cũng yêu cầu phản hồi của bạn về trải nghiệm của bạn liên quan đến Nền tảng của chúng tôi hoặcWe also ask for your feedback about your experience in connection with our website orNhà thông minh cóthể được xây dựng từ đầu với tự động hóa là một mục tiêu thiết kế chính, hoặc được cải tạo từ ngôi nhà hiện homes maybe built from scratch with automation as a key design goal, or constructed from existing homes during a major thế khi đưa ra giải pháp thiết kế cải tạo, chúng tôi đã chuyển đổi vị trí cầu thang về vị trí cuối nhà hướng Tây, tạo cho tầng 1 gồm phòng khách, phòng ăn và bếp kết nối với nhau thành một không gian lớn để nhận toàn bộ ánh sáng và thông gió tự when making design solutions Renovations, we switch positions stairs on the last position of the west, giving the 1st floor includes living room, dining room and kitchen connected together into a larger space to receive the entire light and natural trúc sư dự kiến sẽ cần thiết để lập kế hoạch và thiết kế cho việc xây dựng và cải tạo nhà cửa, văn phòng, cửa hàng bán lẻ và các cấu trúc will be needed to make plans and designs for the construction and renovation of homes, offices, retail stores, and other hợp cósự thay đổi về quy hoạch, thiết kế hoặc cải tạo nâng cấp công trình thì phải có đề án cụ thể của thủ trưởng cơ quan chủ quản công trình và phải được phép của Bộ trưởng Bộ Công an hoặc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đối với các công trình do Bộ Quốc phòng trực tiếp quản lý và phải có kế hoạch, phương án bảo vệ công trình cho phù case of a change in the planning or design, renovation or upgrading of a work, the head of the work-managing agency shall work out a detailed scheme on the change and obtain permission of the Public Security Minister or the Defense Ministerfor works directly managed by the Defense Ministry, and an appropriate plan to protect the thiết kế, sáng tạo và cải tiến một số giải pháp liên quan đến chăm sóc sức design, create and improve a number of solutions related to health kỹ sư cơ khí phát minh, thiết kế, chế tạo và cải tiến tất cả các loại máy móc, công trình, quy trình và công engineers invent, design, make and improve all kinds of machines, constructions, processes and ty trang trí chuyên nghiệp thông qua các thiết kế chuyên nghiệp để cải thiện nhà cải tạo tốt trong một gia đình thiết kế cổng thông tin, và các vật liệu xây dựng chất lượng, trang trí, trang trí tại Trung Quốc cổng thông tin sẽ được cải tạo để mọi người trên trái….Professional decoration company through professional designers for home improvement renovation fine a family of portal design, and quality building materials, decoration, decoration in China portal will be renovated so that people on….Theo yêu cầu củakhách hàng tôi chỉ được phép thiết kế cảitạo nhằm giảm chi phí đầu tư, vì vậy tôi đã phân tích và đưa ra giải pháp giữ lại toàn bộ phần khung kết cấu dầm- cột của căn nhà…. so I had to analyze and provide solutions to retain the entire structural framebeam- column of the house….Bản thân thiết kế mới được cải tiến cũng bị trì hoãn, nên việc chế tạo được bắt đầu với thêm bảy chiếc khác, tổng cộng là 15, sử dụng thiết kế nguyên thủy trước khi việc cải tiến hoàn new, modified design was itself delayed, so that construction had begun on a further seven ships-for a total of 15-using the original design before the revisions were và trình thiết kế Silverlight Trong Visual Studio 2010, có một số cải tiến trong trình thiết kế giúp bạn trong việc tạo các ứng dụng WPF và WPF and Silverlight Designer in Visual Studio 2010 has various designer improvements to help create WPF or Silverlight thời tiết thay đổi và chúng ta thấy mình bước vào mùa thu,các dự án thiết kế, cải tạo và trang trí lại sẽ chuẩn bị cho mùa phong cách the weather changes and we find ourselves entering fall,design projects, renovations and redecorations gear up for this stylish cứu, thiết kế, chế tạo, cải tiến các thiết bị dùng trong lĩnh vực y design, manufacture and improve equipment used in the medical field. và dây chuyền tự động nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm công manufacturing, improving machines and automated production lines in order to improve productivity, quality industrial quy định tại nghị định 35/ 2003/ NĐ- CP và nghị định 46/ 2012/ NĐ-CP,“ các dự án, thiết kế quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư và thiết kế xây dựng mới, cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng công trình, hạng mục công trình gọi chung là dự án, công trình thuộc mọi nguồn vốn đầu tư phải tuân theo các quy định của tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy”.In according to Decree 35/2003/NĐ-CP and 46/2012/NĐ-CP“The construction project, design and planning, new construction design, investment projects, construction use purpose transformation or changes, construction itemshereinafter referred to as projects and constructions from every investment capital sources must comply with the technical regulations and standards of fire prevention and firefighting”. mass by 20 Trump cũng chỉ trích Trung Quốc chiếm các hònđảo nhỏ tranh chấp trên biển và cải tạo đất để làm các đảo also criticized China fortaking control of disputed islands in the sea and reclaiming land for Quốc đã phản đối tuyên bố được củngcố và cáo buộc Việt Nam là quốc gia duy nhất cải tạo đất ở Biển objected to the strengthened statement andaccused Vietnam of being the only country reclaiming land in the South China số dự án liên quan đến việc sáp nhập các đảo nhỏ hơn phê chuẩn cải tạo đất để làm nên lớn hơn đảo, nhiều công năng, như với đảo the stage of soil reclamation, creating beds for flowers must also be very cải tạo đất, chuyển đổi các cánh đồng có năng suất thấp, vùng đất cát pha, cho thấy một ưu thế mạnh mẽ. loam soil areas, showing a strong superiority. soil aluminum,….Bộ Ngoại giao Việt Nam đã không trảlời các câu hỏi qua Email về việc cải tạo đất hoặc Bộ luật Quy tắc ứng xử có nên có hiệu lực pháp lý hay Foreign Ministrydid not respond to emailed questions about the land reclamation or whether the Code of Conduct should be legally bức ảnh vệ tinh mới đây cho thấy trung Quốc đã mở rộng diện tích cải tạo đất từ 20 hecta lên thành 810 images show that China has been expanding the land reclamation area from 20 hectares to 810 nước này là rất thành phố hoá với rất ít rừng mưa nguyên sinh cònlại, mặc dù nhiều đất cát đang được tạo ra cho sự phát triển phê chuẩn cải tạo country is highly urbanised with very little rainforest remaining,Trong khi đó, diện tích lãnhthổ của Singapore tăng 25% trong vòng 200 năm qua nhờ cải tạo the last 50 years,Trung Quốc xây dựng khả năng quân sự trong khu vực thông qua một chương trình cải tạo đất trên một số rạn san has built up its military capability in the region through a program of land reclamation on several Quốc bác bỏ quyết định vàtiếp tục theo đuổi một chương trình cải tạo đất, quân sự hóa các thực thể đang tranh has ignored the finding and pursued a program of land reclamation and militarisation of disputed thống Mỹ Barack Obama cho biết hôm thứ tư rằngTrung Quốc phải ngừng cải tạo đất ở Biển Đông đang tranh chấp và khẳng định cam kết của Washington đối với quốc phòng và an ninh của Philippines, một trong các bên tranh Barack Obamasaid on Wednesday China must stop land reclamation in the disputed East Vietnam Sea and reaffirmed Washington's commitment to the defense and security of the Philippines, one of the parties to the Ayer Basin và Nội Đường đã được gỡ bỏ khỏi bản đồ bằng cách cải tạo đất, trong khi miệng sông của Singapore hiện nay chảy vào vịnh thay vì trực tiếp ra the reclamation process,Telok Ayer Basin and Inner Roads was removed from the map by reclaiming land, while the Singapore River's mouth now flows into the bay instead of directly into the hồ sơ của vụ kiện,Malaysia cáo buộc những hoạt động cải tạo đất của Singapore đã xâm phạm vào lãnh thổ của Malaysia, gây ra những thiệt hại về môi trường biển cũng như ảnh hưởng bất lợi cho việc sinh kế của những ngư dân that case, Malaysia alleged that Singapore's land reclamation activities in the Strait of Johor had intruded into Malaysian territory, caused damage to the marine environment and adversely affected the livelihood of Malaysian Hàn lâm Khoa học Trung Quốc thông báo vào năm 1998 rằng hồ lại bị đe dọa một lần nữa trong việc mất diện tích bề mặt do chănthả gia súc thái quá, cải tạo đất và các nguyên nhân tự Chinese Academy of Sciences reported in 1998 the lake was again threatened with loss ofsurface area due to livestock over-grazing, land reclamations and natural thời, Carter và các quan chức khác từ các nước bảo vệ nguyên trạng cũng đã lập luậnrằng không phải bản chất của các hoạt động cải tạo đất của Trung Quốc mà chính là quy mô của nó đang thay đổi nguyên trạng the same time, Carter and other officials from status quo-defending states have alsoargued it is not the nature of China's land reclamation activities, but rather the scale that is changing the status Hội nghị thượng đỉnh Warsaw NATO vào tháng 7 2016 có khả năng xác nhận rằng hung hăng Nga Nga, Chủ nghĩa phiêulưu của Iran, Trung Quốc cải tạo đất và Bất ổn Trung Đông đặt ra một mối đe dọa cho Hoa Kỳ và các đồng Warsaw NATO summit in July 2016 is likely to confirm that“Russian aggression”, Iranian adventurism,Chinese land reclamation and Middle Eastern instability pose a threat to the US and its tôi tiếp tục quan sát tình hình ở Biển Hoa Đông và Biển Đông và quan tâm tới bất kỳ hành động đơn phương, làm thay đổi nguyên trạng và tăng căng continue to observe the situation in the East and South China Seas and are concerned by any unilateral actions,such as large scale land reclamation, which change the status quo and increase khoa mới đã được thành lập Khoa cải tạo đất 1955 với Khoa trắc địa từ năm 1960; Lâm nghiệp được kích hoạt lại vào năm 1963 và Khoa Trồng faculties were created the Faculty of Land Reclamation1955 with the Geodesy Divisionsince 1960; Forestryreactivated in 1963, and the Faculty of kỹ sư tại Dịch vụ cải tạo đất của Liên bang Grady Barney Barnett, đi qua khu vực Roswell, nhìn thấy một vật thể hình đĩa kim loại nào đó, bên cạnh có xác chết trên mặt đất. passing in the Roswell area, saw a certain metal disc-shaped object, next to which there were dead bodies on the thời điểm này,nếu anh hỏi ai đang tiến hành cải tạo đất, thì chắc chắn không phải là Trung Quốc- mà có lẽ là chính quốc gia đang đưa vấn đề này ra.”.At this time, if you ask who is carrying out reclamation, it is definitely not China- perhaps it is the country that brings up the issue that is doing it,Cho đến này, chỉ có ba quốc gia- Việt Nam, Philippines và Mỹ-phản đối các hoạt động cải tạo đất của Trung Quốc nhưng rõ ràng các phản đối ngoại giao thôi không tác động gì nhiều đến ý chí và tính toán của Trung far, three countries- Vietnam, the Philippines and the United States-have protested China's reclamation activities, but clearly diplomatic protests alone have little impact on China's will and dừng cải tạo đất, quan điểm của Philippines còn bao gồm dừng xây dựng và chấm dứt mọi hoạt động làm leo thang căng thẳng”, Herminio Coloma, người phát ngôn tổng thống Philippines, halt to reclamation, the Philippine position includesa halt to construction and halt to all actions that escalate tension,” presidential spokesman Herminio Coloma told ngoái, Lush đã phát động chiến dịch SOSsumatra trên toàn châu Á nhằm quảng bá cho sản phẩm dầu gội mới 100% không dầu cọ, truyền bá nhận thức về nạn phá rừng trên đảo Indonesia vàLast year, Lush launched an Asiawide SOSsumatra campaign to promote its new 100% palm-oil-free shampoo bar, which aimed to spread awareness of deforestation on the Indonesian island,Tiếp, khi cơn bão tàn phá vịnh Deleware- cánh đồng đậu nành tan hoang- chúng tôi nổi lên ý tưởngCó thể nào có loại cây có sự cải tạo đất tích cực ở Delaware?Next, when a hurricane decimated the Delaware Bay- soybean fields gone- we came up with an ideaVới tăng nhấn mạnh vào việc bảo vệ môi trường, nhiều kỹ sư khai thác mỏ làm việc để giảiquyết các vấn đề liên quan đến cải tạo đất và ô nhiễm nước và không increased emphasis on protecting the environment,many mining engineers work to solve problems related to land reclamation and water and air pollution. Hãy cùng studytienganh tìm hiểu về cụm từ “ cải tạo” trong tiếng anh là gì và các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến nó qua bài viết dưới đây nhé! 1. Cải tạo tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve”, “rehabilitate”, “re-educate”, “ transform” Hình ảnh minh họa cải tạo đất đai 2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo” Phát âm Improve /ɪmˈpruːv/ Rehabilitate / Re-educate /riː ˈedʒukeɪt/ Transform /trænsˈfɔːm/ Nghĩa Tiếng Anh Improve/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone to become better. Re-educate is educate people who make mistakes to change into good people, honest people Nghĩa Tiếng Việt Cải tạo có nghĩa là làm cho thứ gì đó hay ai đó trở nên tốt hơn hay giáo dục lại những người mắc sai lầm thay đổi thành người tốt, người lương thiện. Cụm từ về “ cải tạo” Cụm từ Nghĩa Tiếng Việt Labour re-educates man Lao động cải tạo con người Ideological re-education Cải tạo tư tưởng To re-educate law-breakers Cải tạo những người phạm pháp vi phạm pháp luật To transform the economy Cải tạo nền kinh tế Building renovation Cải tạo công trình Rehabilitation of a fund Cải tạo công quỹ Socialist transformation Cải tạo chủ nghĩa xã hội forest improvement cải tạo rừng natural rehabilitation cải tạo tự nhiên Rehabilitated prisoners Tù nhân được cải tạo 3. Các ví dụ anh – việt Ví dụ Socialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist revolution. Cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khăng khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa. In October, the government will promulgate some policies to transform the economy. Vào tháng mười, chính phủ sẽ ban hành một vài chính sách để cải tạo nền kinh tế. No one in the re-education camps will be starved, be left in the cold, be punished, or be forced to work. On the contrary, they have the opportunity to reform themselves to be honest person. Không ai trong các trại cải tạo sẽ bị bỏ đói, bị bỏ mặc trong giá lạnh, bị trừng phạt, hoặc bị bắt làm việc. Ngược lại, họ có cơ hội cải cách chính mình thành người lương thiện. That house was built 10 years ago so it is old and degraded, it needs to be renovated. Ngôi nhà đó được xây dựng 10 năm trước nên nó cũ và xuống cấp, nó cần được cải tạo lại. Hình ảnh minh họa cải tạo xây dựng 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo” Từ vựng tiếng anh về tội phạm CRIMINALS Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Penitentiary Trại cải tạo Teenager Thiểu niên từ 13 đến 19 tuổi A criminal record Hồ sơ phạm tội Community service Lao động công ích Imprisonment Sự tống giam, sự bắt giam Break the law Vi phạm pháp luật Justice Công lý, chính nghĩa Commit a crime Phạm tội Re-offend Phạm tội nhiều lần Juvenile delinquent Tội phạm vị thanh niên chưa đủ tuổi chịu án tù Misdemeanor Tội nhẹ, tội lặt vặt Smuggling Tội buôn lậu Pickpocketing Tội móc túi Petty larceny Tội trộm cắp vặt Vandalism Tội làm hư hỏng tài sản của người khác Shoplifter Kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại Swindler Kẻ lừa đảo Unlawful actions Những hành vi trái pháp luật Court Tòa án Witness Nhân chứng Judge Quan tòa, thẩm phán tối cao Lawyer Luật sư Policeman Cảnh sát Defendant Bị cáo Defense attorney Luật sư biện hộ Evidence Bằng chứng phạm tội Fraud Tội lừa đảo Grand larceny Tội trộm cắp các loại tài sản có giá trị A heist Vụ án cướp tiệm vàng, nhà băng A wanted fugitive Tội phạm đang bị truy nã A wanted notice Lệnh truy nã Accomplice Kẻ đồng lõa người phạm tội cùng Arsonist Người phạm tội phóng hỏa Assault Tội hành hung người khác Bag-snatching Tội cướp giật túi xách Breaking and entering Tội đột nhập bất hợp pháp Burglar Ăn trộm Civil law Bộ luật dân sự Hình ảnh minh họa thẩm phán Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng học tiếng anh thật vui nhé! ĐỘNG VẬT NÔNG TRẠI BẰNG TIẾNG ANH – FARM ANIMALS ĐỘNG VẬT NÔNG TRẠI BẰNG TIẾNG ANH – FARM ANIMALS “Cải Tạo” Tiếng Anh là gì Cách Viết, ví dụ Hãy cùng studytienganh tìm hiểu về cụm từ “ cải tạo” trong tiếng anh là gì và các ví dụ cũng như các từ vựng liên quan đến nó qua bài viết dưới đây nhé! 1. Cải tạo tiếng anh là gì?2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo”3. Các ví dụ anh – việt 1. Cải tạo tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, có nhiều từ vựng mang ý nghĩa là “ cải tạo” như là “ improve”, “rehabilitate”, “re-educate”, “ transform” Hình ảnh minh họa cải tạo đất đai 2. Thông tin chi tiết về “ cải tạo” Phát âm Improve /ɪmˈpruːv/ Rehabilitate / Re-educate /riː ˈedʒukeɪt/ Transform /trænsˈfɔːm/ Nghĩa Tiếng Anh Improve/ Rehabilitate/ Transform is to make something or someone to become better. Re-educate is educate people who make mistakes to change into good people, honest people Nghĩa Tiếng Việt Cải tạo có nghĩa là làm cho thứ gì đó hay ai đó trở nên tốt hơn hay giáo dục lại những người mắc sai lầm thay đổi thành người tốt, người lương thiện. Cụm từ về “ cải tạo” Cụm từ Nghĩa Tiếng Việt Labour re-educates man Lao động cải tạo con người Ideological re-education Cải tạo tư tưởng To re-educate law-breakers Cải tạo những người phạm pháp vi phạm pháp luật To transform the economy Cải tạo nền kinh tế Building renovation Cải tạo công trình Rehabilitation of a fund Cải tạo công quỹ Socialist transformation Cải tạo chủ nghĩa xã hội forest improvement cải tạo rừng natural rehabilitation cải tạo tự nhiên Rehabilitated prisoners Tù nhân được cải tạo 3. Các ví dụ anh – việt Ví dụ Socialist transformation and socialist construction are two inseparable aspects of the socialist revolution. Cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội là hai mặt khăng khít của cách mạng xã hội chủ nghĩa. In October, the government will promulgate some policies to transform the economy. Vào tháng mười, chính phủ sẽ ban hành một vài chính sách để cải tạo nền kinh tế. No one in the re-education camps will be starved, be left in the cold, be punished, or be forced to work. On the contrary, they have the opportunity to reform themselves to be honest person. Không ai trong các trại cải tạo sẽ bị bỏ đói, bị bỏ mặc trong giá lạnh, bị trừng phạt, hoặc bị bắt làm việc. Ngược lại, họ có cơ hội cải cách chính mình thành người lương thiện. That house was built 10 years ago so it is old and degraded, it needs to be renovated. Ngôi nhà đó được xây dựng 10 năm trước nên nó cũ và xuống cấp, nó cần được cải tạo lại. Hình ảnh minh họa cải tạo xây dựng 4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến “ cải tạo” Từ vựng tiếng anh về tội phạm CRIMINALS Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Penitentiary Trại cải tạo Teenager Thiểu niên từ 13 đến 19 tuổi A criminal record Hồ sơ phạm tội Community service Lao động công ích Imprisonment Sự tống giam, sự bắt giam Break the law Vi phạm pháp luật Justice Công lý, chính nghĩa Commit a crime Phạm tội Re-offend Phạm tội nhiều lần Juvenile delinquent Tội phạm vị thanh niên chưa đủ tuổi chịu án tù Misdemeanor Tội nhẹ, tội lặt vặt Smuggling Tội buôn lậu Pickpocketing Tội móc túi Petty larceny Tội trộm cắp vặt Vandalism Tội làm hư hỏng tài sản của người khác Shoplifter Kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại Swindler Kẻ lừa đảo Unlawful actions Những hành vi trái pháp luật Court Tòa án Witness Nhân chứng Judge Quan tòa, thẩm phán tối cao Lawyer Luật sư Policeman Cảnh sát Defendant Bị cáo Defense attorney Luật sư biện hộ Evidence Bằng chứng phạm tội Fraud Tội lừa đảo Grand larceny Tội trộm cắp các loại tài sản có giá trị A heist Vụ án cướp tiệm vàng, nhà băng A wanted fugitive Tội phạm đang bị truy nã A wanted notice Lệnh truy nã Accomplice Kẻ đồng lõa người phạm tội cùng Arsonist Người phạm tội phóng hỏa Assault Tội hành hung người khác Bag-snatching Tội cướp giật túi xách Breaking and entering Tội đột nhập bất hợp pháp Burglar Ăn trộm Civil law Bộ luật dân sự Hình ảnh minh họa thẩm phán Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn đọc những kiến thức bổ ích. Cùng học tiếng anh thật vui nhé!

cải tạo tiếng anh là gì